zhāo

Từ hán việt: 【chiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiêu). Ý nghĩa là: Chiêu; động viên; khuyến khích (thường dùng làm tên người); cô chiêu. Ví dụ : - 。 Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Chiêu; động viên; khuyến khích (thường dùng làm tên người); cô chiêu

勉励多用于人名

Ví dụ:
  • - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钊

Hình ảnh minh họa cho từ 钊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCLN (重金中弓)
    • Bảng mã:U+948A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình