Đọc nhanh: 量词 (lượng từ). Ý nghĩa là: lượng từ. Ví dụ : - 她学会了很多量词。 Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.. - 汉语中有很多量词。 Trong tiếng Trung có nhiều lượng từ.. - 学习量词很有趣。 Học lượng từ rất thú vị.
Ý nghĩa của 量词 khi là Danh từ
✪ lượng từ
表示人; 事物或动作行为单位的词; 常同数词一起使用
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 汉语 中有 很多 量词
- Trong tiếng Trung có nhiều lượng từ.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量词
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
- 汉语 中有 很多 量词
- Trong tiếng Trung có nhiều lượng từ.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm词›
量›