量度 liàngdù

Từ hán việt: 【lượng độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "量度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng độ). Ý nghĩa là: mức đo lường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 量度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 量度 khi là Danh từ

mức đo lường

长度、重量、容量以及功、能等各种量的测定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量度

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 尺度 chǐdù shì 用来 yònglái 测量 cèliáng 长度 chángdù de

    - Thước đo dùng để đo chiều dài.

  • - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

  • - 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn xué 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn shù 测量 cèliáng 水域 shuǐyù de 深度 shēndù

    - Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 今年 jīnnián de 销量 xiāoliàng 大幅度提高 dàfúdùtígāo

    - Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.

  • - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • - 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 增加 zēngjiā

    - Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.

  • - 测量 cèliáng 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - đo độ sâu nước sông.

  • - qǐng 测量 cèliáng 这个 zhègè gōu de 长度 chángdù

    - Vui lòng đo chiều dài của cạnh ngắn này.

  • - 了解 liǎojiě 度量衡 dùliànghéng 系统 xìtǒng

    - Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.

  • - zhè 不能 bùnéng 只用 zhǐyòng 商业 shāngyè de 尺度 chǐdù lái 衡量 héngliáng

    - Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.

  • - 如何 rúhé 测量 cèliáng 金字塔 jīnzìtǎ de 高度 gāodù

    - Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yǒu jiào 大幅度 dàfúdù de 提高 tígāo

    - Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.

  • - 他量 tāliàng le sān 毫米 háomǐ de 长度 chángdù

    - Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.

  • - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • - 脾气好 píqihǎo 度量 dùliàng néng 容人 róngrén

    - anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.

  • - 最高 zuìgāo 月度 yuèdù 运输量 yùnshūliàng

    - khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.

  • - de 度量 dùliàng 很大 hěndà

    - Anh ấy rất độ lượng.

  • - 湿度 shīdù shì 空气 kōngqì 内含 nèihán 水分 shuǐfèn 多少 duōshǎo de 量度 liángdù

    - Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 量度

Hình ảnh minh họa cho từ 量度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao