Đọc nhanh: 名量词 (danh lượng từ). Ý nghĩa là: đo lường từ áp dụng chủ yếu cho danh từ, bộ phân loại danh nghĩa (theo ngữ pháp tiếng Trung).
Ý nghĩa của 名量词 khi là Danh từ
✪ đo lường từ áp dụng chủ yếu cho danh từ
measure word applying mainly to nouns
✪ bộ phân loại danh nghĩa (theo ngữ pháp tiếng Trung)
nominal classifier (in Chinese grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名量词
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 名词 可以 是 人 或 地方
- Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名量词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名量词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
词›
量›