Đọc nhanh: 重资 (trọng tư). Ý nghĩa là: vốn lớn; vốn nhiều. Ví dụ : - 投下重资 đầu tư với vốn lớn.. - 不惜重资购买设备。 không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
Ý nghĩa của 重资 khi là Danh từ
✪ vốn lớn; vốn nhiều
数额巨大的资金
- 投 下 重资
- đầu tư với vốn lớn.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重资
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 资料库 很 重要
- Cơ sở dữ liệu rất quan trọng.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 那些 重要 资料 必须 严格 保密
- Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.
- 资料 的 来源 很 重要
- Nguồn tài liệu rất quan trọng.
- 资深望重
- thâm niên vọng trọng
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 新 资源 尽 重点项目 先
- Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 投 下 重资
- đầu tư với vốn lớn.
- 时间 是 极其重要 的 资源
- Thời gian là một nguồn lực vô cùng quan trọng.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
- 他资 重要 的 信息
- Anh ấy cung cấp thông tin quan trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm资›
重›