Đọc nhanh: 重子 (trọng tử). Ý nghĩa là: hạt cơ bản (của hạt nhân nguyên tử).
Ý nghĩa của 重子 khi là Danh từ
✪ hạt cơ bản (của hạt nhân nguyên tử)
质子和质量重于质子的基本粒子的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重子
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 这个 箱子 很 重
- Chiếc hộp này rất nặng.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 这里 在 审 重要 的 案子
- Ở đây đang thẩm vấn vụ án quan trọng.
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 这 担子 很 沉重
- Cái gánh này rất nặng.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 这些 箱子 很 重
- Những chiếc hộp này nặng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
重›