Đọc nhanh: 复读 (phục độc). Ý nghĩa là: học lại, đi học lại.
Ý nghĩa của 复读 khi là Động từ
✪ học lại
重复某一阶段的学习
✪ đi học lại
中途停学一段后重新返回学校上学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复读
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 答复 读者 提出 的 问题
- Trả lời ý kiến bạn đọc.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
读›