Đọc nhanh: 重物 (trọng vật). Ý nghĩa là: vật nặng, vật quý trọng. Ví dụ : - 这里看上去是某种重物造成的 Điều này có vẻ như nó được gây ra bởi một số loại vật nặng.
Ý nghĩa của 重物 khi là Danh từ
✪ vật nặng
重大的事
- 这里 看上去 是 某种 重物 造成 的
- Điều này có vẻ như nó được gây ra bởi một số loại vật nặng.
✪ vật quý trọng
贵重的物品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重物
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 贵重物品
- đồ vật quý giá
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 植物 对 环境 很 重要
- Thực vật rất quan trọng đối với môi trường.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 这把衡 用来 称重 物品
- Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 物流配送 服务 很 重要
- Dịch vụ phân phối vận chuyển rất quan trọng.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 木函里 装着 重要 物品
- Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
重›