yòu

Từ hán việt: 【dứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dứu). Ý nghĩa là: men (gốm, sứ). Ví dụ : - 。 Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.. - 。 Công nghệ tráng men phức tạp.. - 。 Trên đồ sứ có men.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

men (gốm, sứ)

釉子

Ví dụ:
  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - yòu 工艺 gōngyì 复杂 fùzá

    - Công nghệ tráng men phức tạp.

  • - 瓷器 cíqì shàng yǒu yòu

    - Trên đồ sứ có men.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - 人骨 réngǔ 牙釉质 yáyòuzhì

    - Xương người và men răng.

  • - yòu 工艺 gōngyì 复杂 fùzá

    - Công nghệ tráng men phức tạp.

  • - 瓷器 cíqì shàng yǒu yòu

    - Trên đồ sứ có men.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 釉

Hình ảnh minh họa cho từ 釉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 釉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dứu
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLW (竹木中田)
    • Bảng mã:U+91C9
    • Tần suất sử dụng:Cao