Đọc nhanh: 锡釉陶器 (tích dứu đào khí). Ý nghĩa là: Đồ gốm; Đồ sành majolica thời phục hưng.
Ý nghĩa của 锡釉陶器 khi là Danh từ
✪ Đồ gốm; Đồ sành majolica thời phục hưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锡釉陶器
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 瓷器 上 有 釉
- Trên đồ sứ có men.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锡釉陶器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锡釉陶器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
釉›
锡›
陶›