jiàng

Từ hán việt: 【tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương). Ý nghĩa là: tương, sốt; mứt; bơ, ngâm; dầm; muối; hầm tương. Ví dụ : - 。 Loại tương này rất được yêu thích.. - 。 Chai tương này có vị ngon.. - 。 Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tương

豆、麦发酵后,加上盐做成的糊状调味品

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng jiàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại tương này rất được yêu thích.

  • - 这瓶酱 zhèpíngjiàng 味道 wèidao hǎo

    - Chai tương này có vị ngon.

sốt; mứt; bơ

把鱼、肉、蔬菜、水果等弄烂做成的食品。

Ví dụ:
  • - mǎi le píng 番茄酱 fānqiéjiàng

    - Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

  • - 自制 zìzhì le 一瓶 yīpíng 草莓 cǎoméi 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngâm; dầm; muối; hầm tương

用酱或酱油腌的 (菜);用酱油煮的 (肉)

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng 有酱 yǒujiàng 猪蹄 zhūtí

    - Trên bàn có chân giò hầm tương.

  • - 这是 zhèshì 酱黄瓜 jiànghuángguā

    - Đây là dưa chuột ngâm xì dầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鱼子酱 yúzijiàng

    - trứng cá muối; mắm trứng cá.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 这个 zhègè 胖子 pàngzi 喜欢 xǐhuan chī 果酱 guǒjiàng

    - Người đàn ông béo này thích ăn mứt.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - shì de 秘制 mìzhì 酱料 jiàngliào

    - Đó là nước sốt bí mật của bạn.

  • - 菜里 càilǐ 酱油 jiàngyóu 放少 fàngshǎo le 白不呲咧 báibùcīliě de

    - Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo

  • - 喜欢 xǐhuan chī 豆酱 dòujiàng

    - Tôi thích ăn tương đậu cay.

  • - 现在 xiànzài yào mǎi 老抽 lǎochōu 辣酱 làjiàng 白酒 báijiǔ

    - Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.

  • - 加热 jiārè 果酱 guǒjiàng 直至 zhízhì 液化 yèhuà

    - Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.

  • - 我要 wǒyào zuò 酱肉 jiàngròu qǐng gěi 600 瘦肉 shòuròu

    - Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.

  • - 桌上 zhuōshàng 有酱 yǒujiàng 猪蹄 zhūtí

    - Trên bàn có chân giò hầm tương.

  • - 草莓酱 cǎoméijiàng fāng

    - nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)

  • - 萝卜 luóbo jiàng 一酱 yījiàng

    - Đem củ cải dầm nước tương.

  • - 酱坯儿 jiàngpīér

    - tương chưa thành phẩm.

  • - 芝麻酱 zhīmajiàng

    - tương mè; tương vừng.

  • - de 蛋黄酱 dànhuángjiàng 芥末 jièmò jiàng ne

    - Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.

  • - 大葱 dàcōng zhàn jiàng

    - hành chấm tương.

  • - 公司 gōngsī 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng zhàn jiàng 辣椒酱 làjiāojiàng 调味酱 tiáowèijiàng děng

    - Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...

  • - 可以 kěyǐ zài 面包 miànbāo shàng 加上 jiāshàng 果酱 guǒjiàng

    - Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酱

Hình ảnh minh họa cho từ 酱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình