Hán tự: 酱
Đọc nhanh: 酱 (tương). Ý nghĩa là: tương, sốt; mứt; bơ, ngâm; dầm; muối; hầm tương. Ví dụ : - 这种酱很受欢迎。 Loại tương này rất được yêu thích.. - 这瓶酱味道好。 Chai tương này có vị ngon.. - 她买了瓶番茄酱。 Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
Ý nghĩa của 酱 khi là Danh từ
✪ tương
豆、麦发酵后,加上盐做成的糊状调味品
- 这种 酱 很 受欢迎
- Loại tương này rất được yêu thích.
- 这瓶酱 味道 好
- Chai tương này có vị ngon.
✪ sốt; mứt; bơ
把鱼、肉、蔬菜、水果等弄烂做成的食品。
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
Ý nghĩa của 酱 khi là Động từ
✪ ngâm; dầm; muối; hầm tương
用酱或酱油腌的 (菜);用酱油煮的 (肉)
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 这是 酱黄瓜
- Đây là dưa chuột ngâm xì dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 是 你 的 秘制 酱料
- Đó là nước sốt bí mật của bạn.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 酱坯儿
- tương chưa thành phẩm.
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm酱›