Đọc nhanh: 配菜 (phối thái). Ý nghĩa là: món phụ; món ăn kèm. Ví dụ : - 这道菜配菜是什么? Món này ăn kèm với gì?. - 服务员上了配菜。 Phục vụ đã lên món phụ rồi.
Ý nghĩa của 配菜 khi là Danh từ
✪ món phụ; món ăn kèm
一道与主菜分开上菜的食物
- 这 道菜 配菜 是 什么 ?
- Món này ăn kèm với gì?
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配菜
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 这 道菜 配菜 是 什么 ?
- Món này ăn kèm với gì?
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 这 道菜 的 配料 很 简单
- Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.
- 这 两道菜 一起 是 绝配 , 真是 人间 美味 !
- Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
配›