dèng

Từ hán việt: 【đặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặng). Ý nghĩa là: họ Đặng. Ví dụ : - 。 Ông Đặng rất thân thiện.. - 。 Bạn học Đặng có thành tích tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Đặng

Ví dụ:
  • - dèng 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Đặng rất thân thiện.

  • - dèng 同学 tóngxué 成绩 chéngjì hǎo

    - Bạn học Đặng có thành tích tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 埃文 āiwén · 邓巴 dèngbā de 鞋底 xiédǐ 裤腿 kùtuǐ

    - Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - dèng 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông Đặng thích đọc báo giấy.

  • - dèng 同学 tóngxué 成绩 chéngjì hǎo

    - Bạn học Đặng có thành tích tốt.

  • - dèng 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Đặng rất thân thiện.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邓

Hình ảnh minh họa cho từ 邓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+2 nét)
    • Pinyin: Dèng
    • Âm hán việt: Đặng
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENL (水弓中)
    • Bảng mã:U+9093
    • Tần suất sử dụng:Cao