Hán tự: 凳
Đọc nhanh: 凳 (đắng). Ý nghĩa là: ghế dài; ghế; băng ghế (không có thành ghế). Ví dụ : - 方凳 ghế đẩu. - 板凳 ghế dài. - 竹凳儿。 ghế tre
Ý nghĩa của 凳 khi là Danh từ
✪ ghế dài; ghế; băng ghế (không có thành ghế)
(凳儿) 凳子
- 方凳
- ghế đẩu
- 板凳
- ghế dài
- 竹凳 儿
- ghế tre
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凳
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 板凳
- ghế dài
- 方凳
- ghế đẩu
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 我 需要 一个 凳子
- Tôi cần một cái ghế đẩu.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凳›