避雷针 bìléizhēn

Từ hán việt: 【tỵ lôi châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "避雷针" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỵ lôi châm). Ý nghĩa là: cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). , cột thu lôi; ống thu lôi; kim thu lôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 避雷针 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 避雷针 khi là Danh từ

cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保护建筑物等避免雷击的装置

在高大建筑物顶端安装一 个金属棒,用金属线与埋在地下的一块金属板连接起来,利用金属棒的尖端放电,使云层所带的电和地上 的电逐渐中和

cột thu lôi; ống thu lôi; kim thu lôi

保护建筑物等避免雷击的装置在高大建筑物顶端安装一个金属棒, 用金属线与埋在地下的一块金属板连接起来, 利用金属棒的尖端放电, 使云层所带的电和地上的电逐渐中和

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避雷针

  • - 布雷区 bùléiqū

    - khu vực có gài thuỷ lôi

  • - 布设 bùshè 地雷 dìléi

    - cài mìn

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 哈姆雷特 hāmǔléitè shì shuí xiě de

    - Ai đã viết Hamlet?

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - 雷蒙德 léiméngdé shì rén a

    - Raymond là một con người.

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 避雷针 bìléizhēn

    - Cột thu lôi

  • - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 避雷针

Hình ảnh minh họa cho từ 避雷针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避雷针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao