Đọc nhanh: 通史 (thông sử). Ý nghĩa là: thông sử. Ví dụ : - 撰著中国通史。 viết thông sử Trung Quốc.. - 《中国通史简编》。 Trung Quốc thông sử giản biên.
Ý nghĩa của 通史 khi là Danh từ
✪ thông sử
连贯叙述各个时代史实的史书,如《史记》、《中国通史》
- 撰著 中国通史
- viết thông sử Trung Quốc.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通史
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 史学 通论
- sử học thông luận
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 撰著 中国通史
- viết thông sử Trung Quốc.
- 他 对 古代 历史 粗通 一些
- Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 我 需要 找 一个 历史 通
- Tôi cần tìm một người am hiểu về lịch sử.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
通›