Từ hán việt: 【đệ.đái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ.đái). Ý nghĩa là: truyền đạt; chuyển; chuyển giao; đưa; đệ trình, lần lượt; theo thứ tự. Ví dụ : - 。 Đưa cho tôi. - 。 Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.. - 。 Cô ấy cười và đưa cho tôi một tách trà.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

truyền đạt; chuyển; chuyển giao; đưa; đệ trình

传达;传递

Ví dụ:
  • - 投递 tóudì gěi

    - Đưa cho tôi

  • - gěi le 眼色 yǎnsè

    - Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.

  • - xiào zhe 递给 dìgěi 一杯 yībēi chá

    - Cô ấy cười và đưa cho tôi một tách trà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lần lượt; theo thứ tự

顺次

Ví dụ:
  • - 递增 dìzēng

    - tăng dần

  • - 递减 dìjiǎn

    - giảm dần

  • - 递升 dìshēng

    - lên dần

  • - 递降 dìjiàng

    - xuống dần

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ(水/书/手机/作业/杯子)+ 递给 + Ai đó

câu chữ 把

Ví dụ:
  • - qǐng 那本书 nàběnshū 递给 dìgěi

    - Xin hãy đưa quyển sách đó cho tôi.

  • - 这个 zhègè 杯子 bēizi 递给 dìgěi 爸爸 bàba

    - Bạn đưa cái cốc này cho bố.

把 + Tân ngữ(水/书/手机...)+ 递给 + Ai đó

Ví dụ:
  • - 递过来 dìguòlái gěi kàn

    - Đưa qua đây cho tôi xem.

  • - 递上来 dìshànglái 那本书 nàběnshū

    - Đưa cuốn sách đó lên đây.

  • - 递上去 dìshǎngqù 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Gửi tài liệu này lên trên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

递 + 一下/上去/上来/进来...

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 不了 bùliǎo 文件 wénjiàn

    - Hôm nay tôi không nộp được tài liệu.

  • - 过去 guòqù 那本书 nàběnshū

    - Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - 快递 kuàidì yuán 正在 zhèngzài 包裹 bāoguǒ 包裹 bāoguǒ

    - Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.

  • - 过去 guòqù 那本书 nàběnshū

    - Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 呈递 chéngdì 公文 gōngwén

    - trình công văn.

  • - qǐng 麦克风 màikèfēng 递给 dìgěi 她们 tāmen

    - Vui lòng đưa micro cho bọn họ.

  • - 关山迢递 guānshāntiáodì

    - đường núi dằng dặc.

  • - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • - 旗语 qíyǔ 可以 kěyǐ 传递信息 chuándìxìnxī

    - Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.

  • - 递升 dìshēng

    - lên dần

  • - 递送 dìsòng 情报 qíngbào

    - đưa tình báo

  • - 递送 dìsòng 邮件 yóujiàn

    - chuyển bưu kiện

  • - 公司 gōngsī 快递 kuàidì le 一批 yīpī 货物 huòwù

    - Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.

  • - 快递 kuàidì 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.

  • - 可以 kěyǐ 递给 dìgěi 酱油 jiàngyóu ma

    - Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?

  • - 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ấy đã nộp đơn kiện.

  • - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 递

Hình ảnh minh họa cho từ 递

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao