Đọc nhanh: 透明度 (thấu minh độ). Ý nghĩa là: minh bạch, độ trong suốt. Ví dụ : - 他只是想确保财务的透明度 Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Ý nghĩa của 透明度 khi là Danh từ
✪ minh bạch
transparency
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
✪ độ trong suốt
比喻对外公开的程度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明度
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透明度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透明度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
明›
透›