Đọc nhanh: 透明程度 (thấu minh trình độ). Ý nghĩa là: minh bạch.
Ý nghĩa của 透明程度 khi là Danh từ
✪ minh bạch
transparency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明程度
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透明程度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透明程度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
明›
程›
透›