Đọc nhanh: 连连夸道 (liên liên khoa đạo). Ý nghĩa là: liên tục khích lệ.
Ý nghĩa của 连连夸道 khi là Danh từ
✪ liên tục khích lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连夸道
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 连日 赶路
- mấy ngày trời đi đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 她 连连 道歉
- Cô ấy liên tục nói xin lỗi.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 非但 我 不 知道 , 连 他 也 不 知道
- chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连连夸道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连连夸道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夸›
连›
道›