Đọc nhanh: 违章 (vi chương). Ý nghĩa là: phá vỡ các quy tắc, vi phạm quy định. Ví dụ : - 由于违章,交通警扣留了他的驾驶证。 vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
Ý nghĩa của 违章 khi là Động từ
✪ phá vỡ các quy tắc
to break the rules
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
✪ vi phạm quy định
to violate regulations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 违反 章则
- trái với điều lệ.
- 开车 闯红灯 是 违章行为
- Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..
- 由于 违章 , 交通警 扣留 了 他 的 驾驶证
- vì vi phạm luật, cảnh sát giao thông đã giam bằng lái xe của anh ta.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
违›