Đọc nhanh: 分进合击 (phân tiến hợp kích). Ý nghĩa là: bao vây tấn công.
Ý nghĩa của 分进合击 khi là Thành ngữ
✪ bao vây tấn công
几股兵力从几条路线攻击一个目标,合作完成围歼任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分进合击
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 合力 是 分力 合成 的
- hợp lực là hợp thành của phân lực.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 分进合击
- chia nhiều đường tiến đánh một mục tiêu.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分进合击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分进合击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
分›
合›
进›