还别说 hái bié shuō

Từ hán việt: 【hoàn biệt thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还别说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn biệt thuyết). Ý nghĩa là: Khỏi phải nói. Ví dụ : - Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还别说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 还别说 khi là Động từ

Khỏi phải nói

Ví dụ:
  • - hái 别说 biéshuō de 汉语 hànyǔ 老师 lǎoshī 热情 rèqíng 极了 jíle

    - Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还别说

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - āi bié 那么 nàme shuō le

    - Ấy, đừng nói thế!

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - shuō ài 同时 tóngshí shuō ài 别人 biérén

    - Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.

  • - 说话 shuōhuà zǒng 喜欢 xǐhuan 较真儿 jiàozhēner 别人 biérén dōu ài 搭话 dāhuà

    - Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì ài 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 你别 nǐbié 插嘴 chāzuǐ xiān tīng 说完 shuōwán

    - anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩儿 xiǎoháier bié 插嘴 chāzuǐ

    - người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 除了 chúle 汉语 hànyǔ hái huì shuō 英语 yīngyǔ

    - Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn biết nói tiếng Anh.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 说些 shuōxiē 淡话 dànhuà

    - Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.

  • - 说话 shuōhuà 别带 biédài 脏字 zāngzì ér

    - trò chuyện không nên dùng lời thô tục.

  • - hái 记得 jìde gēn shuō guò de 那个 nàgè 里昂 lǐáng 附近 fùjìn de 城堡 chéngbǎo ma

    - Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?

  • - bié zài cáng zhe shuō

    - Đừng có che giấu nữa mà không nói.

  • - 这件 zhèjiàn shì 还有 háiyǒu 说头儿 shuōtouer

    - chuyện này còn có chỗ để mà nói.

  • - bié 上火 shànghuǒ 慢慢说 mànmànshuō

    - Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.

  • - hái 别说 biéshuō de 汉语 hànyǔ 老师 lǎoshī 热情 rèqíng 极了 jíle

    - Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还别说

Hình ảnh minh họa cho từ 还别说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还别说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao