Đọc nhanh: 还别说 (hoàn biệt thuyết). Ý nghĩa là: Khỏi phải nói. Ví dụ : - 还别说,我的汉语老师热情极了 Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
Ý nghĩa của 还别说 khi là Động từ
✪ Khỏi phải nói
- 还 别说 , 我 的 汉语 老师 热情 极了
- Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还别说
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 嗳 , 别 那么 说 了
- Ấy, đừng nói thế!
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 除了 汉语 , 我 还 会 说 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn biết nói tiếng Anh.
- 别 在 这里 说些 淡话
- Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 别 再 捂 藏 着 不 说
- Đừng có che giấu nữa mà không nói.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 还 别说 , 我 的 汉语 老师 热情 极了
- Còn phải nói, giáo viên tiếng Hán của tôi nhiệt tình vô cùng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还别说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还别说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
说›
还›