Đọc nhanh: 运动球类充气专用气泵 (vận động cầu loại sung khí chuyên dụng khí bơm). Ý nghĩa là: Bơm chuyên dùng với bóng cho trò chơi.
Ý nghĩa của 运动球类充气专用气泵 khi là Danh từ
✪ Bơm chuyên dùng với bóng cho trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动球类充气专用气泵
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运动球类充气专用气泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运动球类充气专用气泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
充›
动›
气›
泵›
球›
用›
类›
运›