Đọc nhanh: 运出 (vận xuất). Ý nghĩa là: chuyến hàng, gửi, để gửi. Ví dụ : - 为什么他要把它偷运出去呢 Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Ý nghĩa của 运出 khi là Động từ
✪ chuyến hàng
shipment
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
✪ gửi
to dispatch
✪ để gửi
to send
✪ gửi đi
to ship out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运出
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 她 是 杰出 的 运动员
- Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
运›