Đọc nhanh: 运势 (vận thế). Ý nghĩa là: lá số tử vi, tài sản của một người. Ví dụ : - 我想看看星座运势表 Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
Ý nghĩa của 运势 khi là Danh từ
✪ lá số tử vi
horoscope
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
✪ tài sản của một người
one's fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
运›