运势 yùnshì

Từ hán việt: 【vận thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận thế). Ý nghĩa là: lá số tử vi, tài sản của một người. Ví dụ : - Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 运势 khi là Danh từ

lá số tử vi

horoscope

Ví dụ:
  • - xiǎng 看看 kànkàn 星座 xīngzuò 运势 yùnshì biǎo

    - Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình

tài sản của một người

one's fortune

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运势

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ

    - Ký gửi hành lý.

  • - xiǎng 托运 tuōyùn dào 北京 běijīng

    - Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 伤势 shāngshì 严重 yánzhòng

    - vết thương nặng.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - zhuàng 运气 yùnqi

    - Thử vận may.

  • - 这个 zhègè guà bèi 用来 yònglái 测算 cèsuàn 运势 yùnshì

    - Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.

  • - zhǎo rén 占卜 zhānbǔ 运势 yùnshì

    - Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.

  • - 运动员 yùndòngyuán 保持 bǎochí zhe 标准 biāozhǔn 姿势 zīshì

    - Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.

  • - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 星座 xīngzuò 运势 yùnshì biǎo

    - Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运势

Hình ảnh minh họa cho từ 运势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao