Đọc nhanh: 运出运费 (vận xuất vận phí). Ý nghĩa là: vận chuyển hàng hóa ra nước ngoài (kế toán).
Ý nghĩa của 运出运费 khi là Danh từ
✪ vận chuyển hàng hóa ra nước ngoài (kế toán)
outward freight (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运出运费
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 她 是 杰出 的 运动员
- Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 你 能 帮 我付 运费 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi trả phí vận chuyển không?
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
- 运费 有点 太贵 了
- Tiền vận chuyển đắt quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运出运费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运出运费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
费›
运›