过桥米线 guò qiáo mǐxiàn

Từ hán việt: 【quá kiều mễ tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过桥米线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (quá kiều mễ tuyến). Ý nghĩa là: bún qua cầu Vân Nam. Ví dụ : - 线,。 Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过桥米线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过桥米线 khi là Danh từ

bún qua cầu Vân Nam

过桥米线:云南省滇南地区的一种特有的小吃

Ví dụ:
  • - 睡眠 shuìmián xiàng 云南 yúnnán de 过桥米线 guòqiáomǐxiàn 怎么 zěnme 伸不长 shēnbùzhǎng

    - Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过桥米线

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 摄像 shèxiàng 过程 guòchéng 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 光线 guāngxiàn

    - Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.

  • - shàng 没有 méiyǒu qiáo 我们 wǒmen 只得 zhǐde 涉水而过 shèshuǐérguò

    - sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.

  • - 牵线搭桥 qiānxiàndāqiáo

    - làm mối; giới thiệu

  • - chī guò 那种 nàzhǒng 糯米饭 nuòmǐfàn ma

    - Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?

  • - 曲线 qūxiàn 描绘 miáohuì le 变化 biànhuà 过程 guòchéng

    - Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.

  • - qiáo de 全长 quáncháng 超过 chāoguò 五百米 wǔbǎimǐ

    - Cầu có chiều dài hơn 500 mét.

  • - 铁路桥 tiělùqiáo 全长 quáncháng 6772

    - Toàn bộ chiều dài cầu sắt là 6772 mét.

  • - 河水 héshuǐ 漫过 mànguò le 石桥 shíqiáo

    - Nước sông tràn qua cầu đá.

  • - zhè tiáo 线段 xiànduàn 长分 zhǎngfēn

    - Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.

  • - zài 剑桥 jiànqiáo de 时候 shíhou shàng guò 表演 biǎoyǎn

    - Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.

  • - 可以 kěyǐ 尝尝 chángcháng 过桥米线 guòqiáomǐxiàn

    - Cậu có thể thử bún qua cầu.

  • - 我们 wǒmen 对人 duìrén 不能 bùnéng 过河拆桥 guòhéchāiqiáo yào yǒu ēn 必报 bìbào

    - Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo

  • - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • - 始终 shǐzhōng 怀着 huáizhe 一颗 yīkē 二线 èrxiàn 城市 chéngshì de xīn zài 一线 yīxiàn 城市 chéngshì guò zhe 三线 sānxiàn 城市 chéngshì de 日子 rìzi

    - Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một

  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • - 电流 diànliú 通过 tōngguò zhè tiáo 线路 xiànlù

    - Dòng điện đi qua đường dây này.

  • - 无轨电车 wúguǐdiànchē de 电能 diànnéng shì 通过 tōngguò 架空线 jiàkōngxiàn 供给 gōngjǐ de

    - Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.

  • - 这条线 zhètiáoxiàn 长约 zhǎngyuē 五十 wǔshí 忽米 hūmǐ

    - Đường này dài khoảng 50 centimillimeter.

  • - 睡眠 shuìmián xiàng 云南 yúnnán de 过桥米线 guòqiáomǐxiàn 怎么 zěnme 伸不长 shēnbùzhǎng

    - Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过桥米线

Hình ảnh minh họa cho từ 过桥米线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过桥米线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao