Đọc nhanh: 锅贴 (oa thiếp). Ý nghĩa là: Món há cảo chiên.
Ý nghĩa của 锅贴 khi là Danh từ
✪ Món há cảo chiên
锅贴,中国北方的一种著名传统小吃,全国其他地区皆有分布,主要属于煎烙馅类的小食品。制作精巧,味道可口。根据季节配以不同鲜蔬菜。锅贴的形状各地不同,一般是细长饺子形状,但天津锅贴类似褡裢火烧。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅贴
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 这是 锅巴
- Đây là miếng cháy nồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 钩 贴边
- viền mép
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅贴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贴›
锅›