Đọc nhanh: 辩证唯物主义 (biện chứng duy vật chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy vật biện chứng; duy vật biện chứng (do Mác, Ăng-ghen sáng lập, là khoa học dùng phép biện chứng để nghiên cứu về quy luật chung phát triển tư duy, thế giới tự nhiên, xã hội loài người, là phương pháp luận và thế giới quan của giai cấp vô sản. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng thế giới, căn cứ trên bản chất của nó mà nói, chính là vật chất; vật chất - theo quy luật đối lập vốn có của bản thân mà vận động, phát triển, tồn tại - quyết định ý thức, ý thức tác dụng ngược lại vật chất. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử là cơ sở lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học, là vũ khí sắc bén của giai cấp vô sản để nhận thức và cải tạo thế giới); thuyết duy vật biện chứng; duy vật biện chứng. Ví dụ : - 辩证唯物主义的认识论 nhận thức luận duy vật biện chứng
Ý nghĩa của 辩证唯物主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa duy vật biện chứng; duy vật biện chứng (do Mác, Ăng-ghen sáng lập, là khoa học dùng phép biện chứng để nghiên cứu về quy luật chung phát triển tư duy, thế giới tự nhiên, xã hội loài người, là phương pháp luận và thế giới quan của giai cấp vô sản. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng thế giới, căn cứ trên bản chất của nó mà nói, chính là vật chất; vật chất - theo quy luật đối lập vốn có của bản thân mà vận động, phát triển, tồn tại - quyết định ý thức, ý thức tác dụng ngược lại vật chất. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử là cơ sở lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học, là vũ khí sắc bén của giai cấp vô sản để nhận thức và cải tạo thế giới); thuyết duy vật biện chứng; duy vật biện chứng
马克思、恩格斯所创立的关于用辩证方法研究自然界、人 类社会和思维发展的一般规律的科学,是无产阶级的世界观和方法论辩证唯物主义认为世界从它的本质 来讲是物质的,物质按照本身固有的对立统一规律运动、发展,存在决定意识,意识反作用于存在辩证 唯物主义和历史唯物主义是科学社会主义的理论基础,是无产阶级认识世界、改造世界的锐利武器
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩证唯物主义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩证唯物主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩证唯物主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
唯›
物›
证›
辩›