Đọc nhanh: 辣豆酱 (lạt đậu tương). Ý nghĩa là: tương đậu cay. Ví dụ : - 我喜欢吃辣豆酱。 Tôi thích ăn tương đậu cay.. - 妈妈做的辣豆酱很好吃。 Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
Ý nghĩa của 辣豆酱 khi là Danh từ
✪ tương đậu cay
一种辣椒酱,川菜常用调料。
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣豆酱
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辣豆酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣豆酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豆›
辣›
酱›