yuán

Từ hán việt: 【viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: càng xe; gọng xe, viên môn; nha môn; cửa viên, văn phòng chính phủ. Ví dụ : - 。 Càng xe bò đã bị gãy.. - ? Đây có phải là gọng xe bò không?. - 。 Anh ấy đứng ngoài nha môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

càng xe; gọng xe

车前驾牲畜的两根直木

Ví dụ:
  • - 牛车 niúchē de 辕断 yuánduàn le

    - Càng xe bò đã bị gãy.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 牛车 niúchē de yuán

    - Đây có phải là gọng xe bò không?

viên môn; nha môn; cửa viên

辕门

Ví dụ:
  • - zhàn zài 辕门 yuánmén wài

    - Anh ấy đứng ngoài nha môn.

  • - 我们 wǒmen dào 辕门 yuánmén le

    - Chúng ta đã đến viên môn.

văn phòng chính phủ

衙署

Ví dụ:
  • - zài 辕里 yuánlǐ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.

  • - 辕里 yuánlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辕里 yuánlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.

  • - 车辕 chēyuán zi

    - càng xe

  • - 我们 wǒmen dào 辕门 yuánmén le

    - Chúng ta đã đến viên môn.

  • - zhàn zài 辕门 yuánmén wài

    - Anh ấy đứng ngoài nha môn.

  • - 牛车 niúchē de 辕断 yuánduàn le

    - Càng xe bò đã bị gãy.

  • - zài 辕里 yuánlǐ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 牛车 niúchē de yuán

    - Đây có phải là gọng xe bò không?

  • - 辕马 yuánmǎ qiū zhe 屁股 pìgu xiàng 后退 hòutuì

    - ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辕

Hình ảnh minh họa cho từ 辕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一フ丨一一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQGRV (大手土口女)
    • Bảng mã:U+8F95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình