辕骡 yuán luó

Từ hán việt: 【viên la】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辕骡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên la). Ý nghĩa là: con la kéo xe; ngựa thắng ở càng xe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辕骡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辕骡 khi là Danh từ

con la kéo xe; ngựa thắng ở càng xe

驾辕的骡子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辕骡

  • - 两匹 liǎngpǐ 骡子 luózi

    - hai con lừa.

  • - 辕里 yuánlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.

  • - 役使 yìshǐ 骡马 luómǎ

    - dùng lừa ngựa

  • - 车辕 chēyuán zi

    - càng xe

  • - 我们 wǒmen dào 辕门 yuánmén le

    - Chúng ta đã đến viên môn.

  • - zhàn zài 辕门 yuánmén wài

    - Anh ấy đứng ngoài nha môn.

  • - 牛车 niúchē de 辕断 yuánduàn le

    - Càng xe bò đã bị gãy.

  • - zài 辕里 yuánlǐ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 牛车 niúchē de yuán

    - Đây có phải là gọng xe bò không?

  • - 辕马 yuánmǎ qiū zhe 屁股 pìgu xiàng 后退 hòutuì

    - ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • - 那匹 nàpǐ luó 力气 lìqi 特别 tèbié

    - Con lừa đó sức lực rất lớn.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 骡子 luózi jiù 打了个 dǎlegè 滚儿 gǔnér yòu zhàn 起来 qǐlai

    - con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.

  • - 口轻 kǒuqīng de 骡子 luózi

    - con la còn non.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辕骡

Hình ảnh minh họa cho từ 辕骡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辕骡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xa 車 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一フ丨一一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQGRV (大手土口女)
    • Bảng mã:U+8F95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La , Loa
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWVF (弓一田女火)
    • Bảng mã:U+9AA1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình