Đọc nhanh: 总行辕 (tổng hành viên). Ý nghĩa là: tổng hành dinh.
Ý nghĩa của 总行辕 khi là Danh từ
✪ tổng hành dinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总行辕
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 彼 等 总是 自行其是
- Những người ấy luôn làm theo ý mình.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 他 的 学习成绩 好 , 操行 也 总是 优等
- nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
- 他 总是 行动 很迟
- Anh ta luôn hành động rất chậm.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 说起 旅行 , 她 总是 很 兴奋
- Nhắc đến du lịch, cô ấy luôn rất phấn khích.
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总行辕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总行辕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
行›
辕›