Đọc nhanh: 载人轨道空间站 (tải nhân quỹ đạo không gian trạm). Ý nghĩa là: trạm vũ trụ quay quanh có người lái.
Ý nghĩa của 载人轨道空间站 khi là Danh từ
✪ trạm vũ trụ quay quanh có người lái
manned orbiting space station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载人轨道空间站
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 人生道路
- Đường đời
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 聆听 是 人 与 人 和谐 间 的 通道 ; 是 通向 成功 的 桥梁
- Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.
- 没 人 知道 阴间 什么样
- Không ai biết âm phủ như thế nào.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 这 两道菜 一起 是 绝配 , 真是 人间 美味 !
- Hai món này kết hợp với nhau, đúng thật là mĩ vị nhân gian
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载人轨道空间站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载人轨道空间站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
空›
站›
轨›
载›
道›
间›