Đọc nhanh: 轮船 (luân thuyền). Ý nghĩa là: tàu thuỷ. Ví dụ : - 我们乘轮船去美国。 Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.. - 轮船缓缓离开码头。 Con tàu từ từ rời bến.
Ý nghĩa của 轮船 khi là Danh từ
✪ tàu thuỷ
利用机器推动的船, 船身一般用钢铁制成
- 我们 乘 轮船 去 美国
- Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.
- 轮船 缓缓 离开 码头
- Con tàu từ từ rời bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮船
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 搭 轮船 到 上海
- Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 远洋轮船
- tàu viễn dương
- 轮船 正在 航
- Tàu thủy đang di chuyển.
- 轮船 缓缓 地 走
- Con tàu di chuyển chậm rãi.
- 轮船 载 着 许多 人
- Con tàu chở rất nhiều người.
- 我们 乘 轮船 去 美国
- Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
轮›