轮船 lúnchuán

Từ hán việt: 【luân thuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轮船" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân thuyền). Ý nghĩa là: tàu thuỷ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.. - 。 Con tàu từ từ rời bến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轮船 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轮船 khi là Danh từ

tàu thuỷ

利用机器推动的船, 船身一般用钢铁制成

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen chéng 轮船 lúnchuán 美国 měiguó

    - Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.

  • - 轮船 lúnchuán 缓缓 huǎnhuǎn 离开 líkāi 码头 mǎtóu

    - Con tàu từ từ rời bến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮船

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 轮船 lúnchuán 抢撞 qiǎngzhuàng 礁石 jiāoshí

    - Tày thủy va vào đá ngầm.

  • - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • - 轮船 lúnchuán de duò 掌控 zhǎngkòng 方向 fāngxiàng

    - Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.

  • - 轮船 lúnchuán dào 上海 shànghǎi

    - Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.

  • - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • - 远洋轮船 yuǎnyánglúnchuán

    - tàu viễn dương

  • - 轮船 lúnchuán 正在 zhèngzài háng

    - Tàu thủy đang di chuyển.

  • - 轮船 lúnchuán 缓缓 huǎnhuǎn zǒu

    - Con tàu di chuyển chậm rãi.

  • - 轮船 lúnchuán zài zhe 许多 xǔduō rén

    - Con tàu chở rất nhiều người.

  • - 我们 wǒmen chéng 轮船 lúnchuán 美国 měiguó

    - Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 轮船 lúnchuán 沉没 chénmò 波涛 bōtāo 下面 xiàmiàn

    - Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.

  • - 轮船 lúnchuán 提前 tíqián 天津港 tiānjīngǎng

    - Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.

  • - 轮船 lúnchuán 即将 jíjiāng 泊入 pōrù 港口 gǎngkǒu

    - Tàu thủy sắp cập vào cảng.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 轮船 lúnchuán shàng de 汽笛 qìdí 呜呜 wūwū 地直 dìzhí jiào

    - Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.

  • - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

  • - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

  • - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轮船

Hình ảnh minh họa cho từ 轮船

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao