Đọc nhanh: 轮流驾船 (luân lưu giá thuyền). Ý nghĩa là: luân phiên lái thuyền.
Ý nghĩa của 轮流驾船 khi là Từ điển
✪ luân phiên lái thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮流驾船
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 轮流 当班
- thay nhau trực ban
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 搭 轮船 到 上海
- Đáp tàu thuỷ đi Thượng Hải.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 远洋轮船
- tàu viễn dương
- 轮船 正在 航
- Tàu thủy đang di chuyển.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 我们 轮流 发言
- Chúng tôi lần lượt phát biểu.
- 轮船 缓缓 地 走
- Con tàu di chuyển chậm rãi.
- 轮船 载 着 许多 人
- Con tàu chở rất nhiều người.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 我们 轮流 洗 碗筷
- Chúng tôi luân phiên rửa bát đũa.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮流驾船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮流驾船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
船›
轮›
驾›