Đọc nhanh: 花样计算错误 (hoa dạng kế toán thác ngộ). Ý nghĩa là: Đếm mẫu lỗi.
Ý nghĩa của 花样计算错误 khi là Danh từ
✪ Đếm mẫu lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样计算错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 这些 小 错误 可以 忽略不计
- Những lỗi nhỏ này có thể bỏ qua không tính.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 这样 办 决计 没错儿
- làm như vầy chắc chắn không sai.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样计算错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样计算错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
算›
花›
计›
误›
错›