Đọc nhanh: 消防车库 (tiêu phòng xa khố). Ý nghĩa là: Nhà để xe cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防车库 khi là Danh từ
✪ Nhà để xe cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防车库
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 我 有 一个 大 车库
- Tôi có một gara lớn.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 车库 现有 两辆 汽车
- Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防车库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防车库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm库›
消›
车›
防›