Đọc nhanh: 车床 (xa sàng). Ý nghĩa là: máy tiện. Ví dụ : - 经过修理,报废的车床又复活了。 qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.. - 重型车床 máy tiện cỡ lớn.. - 多轴自动车床。 máy tiện tự động nhiều trục.
Ý nghĩa của 车床 khi là Danh từ
✪ máy tiện
最常用的金属切削机床,主要用来做内圆、外圆和螺纹等成型面的加工工作时工件旋转,车刀移动着切削也叫旋床
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车床
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 他 的 车床 坏 了
- Máy tiện của anh ấy bị hỏng.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
车›