Đọc nhanh: 木工车床 (mộc công xa sàng). Ý nghĩa là: máy tiện gỗ.
Ý nghĩa của 木工车床 khi là Danh từ
✪ máy tiện gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工车床
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 他 的 车床 坏 了
- Máy tiện của anh ấy bị hỏng.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木工车床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木工车床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
床›
木›
车›