木工车床 mùgōng chēchuáng

Từ hán việt: 【mộc công xa sàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "木工车床" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộc công xa sàng). Ý nghĩa là: máy tiện gỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 木工车床 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 木工车床 khi là Danh từ

máy tiện gỗ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工车床

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • - zhè 木椅 mùyǐ 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 挡车工 dǎngchēgōng

    - công nhân đứng máy.

  • - 车床 chēchuáng 固定 gùdìng láo

    - đặt máy cho vững.

  • - 工人 gōngrén men zài 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang làm việc trong xưởng.

  • - 伐木工人 fámùgōngrén

    - công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.

  • - 多轴 duōzhóu 自动 zìdòng 车床 chēchuáng

    - máy tiện tự động nhiều trục.

  • - de 车床 chēchuáng huài le

    - Máy tiện của anh ấy bị hỏng.

  • - 重型 zhòngxíng 车床 chēchuáng

    - máy tiện cỡ lớn.

  • - zhè 木床 mùchuáng 睡着 shuìzháo 舒服 shūfú

    - Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.

  • - 承办 chéngbàn 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - nhận làm các công trình thổ mộc.

  • - hái 以为 yǐwéi shì 绿湾 lǜwān 包装工 bāozhuānggōng de 汽车 qìchē 拉力赛 lālìsài ne

    - Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - de 朋友 péngyou 常常 chángcháng 开夜车 kāiyèchē 工作 gōngzuò 天亮 tiānliàng le cái 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào

    - bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 木工车床

Hình ảnh minh họa cho từ 木工车床

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木工车床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao