Hán tự: 车
Đọc nhanh: 车 (xa). Ý nghĩa là: xe; xe cộ, xa; xe; guồng; cái guồng, máy; máy móc. Ví dụ : - 我们开车去旅行。 Chúng tôi lái xe đi du lịch.. - 他的汽车很豪华。 Ô tô của anh ấy rất sang trọng.. - 水车用于灌溉农田。 Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
Ý nghĩa của 车 khi là Danh từ
✪ xe; xe cộ
陆地上有轮子的运输工具
- 我们 开车 去 旅行
- Chúng tôi lái xe đi du lịch.
- 他 的 汽车 很 豪华
- Ô tô của anh ấy rất sang trọng.
✪ xa; xe; guồng; cái guồng
利用轮轴旋转的工具
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
✪ máy; máy móc
泛指机器
- 我们 在 车间 工作
- Chúng tôi làm việc ở xưởng.
- 这辆 车 试车 成功 了
- Chiếc xe này đã thử nghiệm thành công.
✪ họ Xa
姓
- 他 姓 车
- Anh ấy họ Xa.
Ý nghĩa của 车 khi là Động từ
✪ tiện; gọt; gia công (máy móc)
用车床切削物件
- 这个 工件 还 得 再车 一下
- Phôi này cần được gia công lại.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
✪ tưới; đạp nước; tưới nước
用水车汲取
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 车
✪ Động từ(开/上/下/停/修 )+ 车
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 我们 坐 汽车 去 海边
- Chúng tôi đi xe hơi đến biển.
So sánh, Phân biệt 车 với từ khác
✪ 车 vs 车辆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 车 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
车›