Đọc nhanh: 车把 (xa bả). Ý nghĩa là: tay lái; càng xe; gọng xe; ghi-đông. Ví dụ : - 下车把手举到我们看得见的地方 Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
车把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay lái; càng xe; gọng xe; ghi-đông
骑车、推车、拉车时用手把住的部分
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车把
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 他 把 车座 调低 了 一些
- Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
车›