行车 xíngchē
volume volume

Từ hán việt: 【hành xa】

Đọc nhanh: 行车 (hành xa). Ý nghĩa là: chạy; lái, xe nâng. Ví dụ : - 行车时不要探身窗外 Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.. - 《权力的游戏里可不会戴自行车头盔 Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.. - 雪天行车要防止打滑。 ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.

Ý Nghĩa của "行车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chạy; lái

驾车行驶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行车 xíngchē shí 不要 búyào 探身 tànshēn 窗外 chuāngwài

    - Khi xe chạy không nên thò người ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 《 权力 quánlì de 游戏 yóuxì 不会 búhuì dài 自行车 zìxíngchē 头盔 tóukuī

    - Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.

  • volume volume

    - 雪天 xuětiān 行车 xíngchē yào 防止 fángzhǐ 打滑 dǎhuá

    - ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.

  • volume volume

    - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē ràng 中国 zhōngguó 重新 chóngxīn 成为 chéngwéi 自行车 zìxíngchē 大国 dàguó

    - Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.

  • volume volume

    - de 裙子 qúnzi 卷进 juǎnjìn 自行车 zìxíngchē 链子 liànzi

    - Váy của cô ấy cuốn vào dây xích của xe đạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. xe nâng

见〖天车〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行车

  • volume volume

    - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • volume volume

    - 骗腿 piàntuǐ ér tiào shàng 自行车 zìxíngchē jiù zǒu le

    - anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - zhèng 驾驶 jiàshǐ zhe 汽车 qìchē 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.

  • volume volume

    - dào 车站 chēzhàn 提取 tíqǔ 行李 xínglǐ

    - anh ấy ra ga lấy hành lý.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • - 决定 juédìng 租车 zūchē 旅行 lǚxíng ér 不是 búshì 坐火车 zuòhuǒchē

    - Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao