蹦跳 bèngtiào

Từ hán việt: 【bính khiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹦跳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính khiêu). Ý nghĩa là: nhảy về phía trước. Ví dụ : - 。 tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹦跳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹦跳 khi là Động từ

nhảy về phía trước

双脚离开地面地向前跳跃

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo ài 蹦蹦跳跳 bèngbèngtiàotiào 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào

    - tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦跳

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

  • - hǎo 很会 hěnhuì 跳绳 tiàoshéng

    - Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - 这个 zhègè 跳不动 tiàobùdòng

    - Không nhấc được cái này.

  • - 心里 xīnli 怦怦 pēngpēng tiào zhe

    - tim đập thình thịch.

  • - 一个 yígè 纵步 zòngbù 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào.

  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - de 心脏 xīnzàng 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Tim của cô ấy đập rất nhanh.

  • - 心脏 xīnzàng 猛烈地 měnglièdì 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim đang đập rất nhanh.

  • - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

  • - tiào 迪斯科 dísīkē

    - nhảy đít-xcô

  • - 跳跃 tiàoyuè 运动 yùndòng

    - nhảy vận động; môn thể thao nhảy.

  • - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo ài 蹦蹦跳跳 bèngbèngtiàotiào 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào

    - tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

  • - 孩子 háizi men 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào 过年 guònián

    - trẻ em vui mừng đón tết đến.

  • - 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.

  • - 幼儿园 yòuéryuán de 孩子 háizi 个个 gègè dōu shì 欢蹦乱跳 huānbèngluàntiào de

    - Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.

  • - 每天 měitiān dōu tiào le 一个 yígè

    - Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹦跳

Hình ảnh minh họa cho từ 蹦跳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bèng
    • Âm hán việt: Bính , Băng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUBB (口一山月月)
    • Bảng mã:U+8E66
    • Tần suất sử dụng:Cao