Đọc nhanh: 蹦蹦跳跳 (bính bính khiêu khiêu). Ý nghĩa là: sôi nổi; hoạt bát; lanh lợi, đầy sức sống; dồi dào sức sống. Ví dụ : - 他的性格很活泼,爱蹦蹦跳跳,说说笑笑。 tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
Ý nghĩa của 蹦蹦跳跳 khi là Động từ
✪ sôi nổi; hoạt bát; lanh lợi
正在蹦跳嬉戏的;喜欢蹦跳的
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
✪ đầy sức sống; dồi dào sức sống
精力充沛的;生气勃勃的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦蹦跳跳
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 跳 迪斯科
- nhảy đít-xcô
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹦蹦跳跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦蹦跳跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跳›
蹦›