Đọc nhanh: 路标 (lộ tiêu). Ý nghĩa là: biển báo giao thông; bản chỉ đường, dấu hiệu dọc đường. Ví dụ : - 路标上标明我们走的路是对的。 tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
Ý nghĩa của 路标 khi là Danh từ
✪ biển báo giao thông; bản chỉ đường
交通标志
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
✪ dấu hiệu dọc đường
队伍行动时沿路所做的联络标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路标
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 前方 有 一个 路标
- Ở phía trước có một biển báo đường.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
路›