Đọc nhanh: 碰瓷 (bính từ). Ý nghĩa là: ăn vạ.
Ý nghĩa của 碰瓷 khi là Động từ
✪ ăn vạ
碰瓷原属北京方言,一泛指一些投机取巧,敲诈勒索的行为,二指古玩行业个别不法之徒在摊位上摆卖古董时,常常别有用心地把易碎裂的瓷器往路中央摆放,专等路人不小心碰坏,他们便可以借机讹诈。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰瓷
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰瓷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰瓷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓷›
碰›