Đọc nhanh: 巴高望上 (ba cao vọng thượng). Ý nghĩa là: để mong muốn địa vị cao hơn (thành ngữ); để được ưa chuộng cà ri với hy vọng được thăng chức.
Ý nghĩa của 巴高望上 khi là Thành ngữ
✪ để mong muốn địa vị cao hơn (thành ngữ); để được ưa chuộng cà ri với hy vọng được thăng chức
to wish for higher status (idiom); to curry favor in the hope of promotion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴高望上
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 挂 上 多巴胺 点滴
- Treo một giọt dopamine.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 把 她 锁 在 高塔 之上
- Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 巴在 门上 不 动
- Bám trên cửa không động đậy.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴高望上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴高望上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
巴›
望›
高›