Đọc nhanh: 赶得及 (cản đắc cập). Ý nghĩa là: kịp; theo kịp; đuổi kịp. Ví dụ : - 马上就动身,还赶得及。 lập tức lên đường, còn kịp
Ý nghĩa của 赶得及 khi là Động từ
✪ kịp; theo kịp; đuổi kịp
来得及
- 马上 就 动身 , 还 赶得及
- lập tức lên đường, còn kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶得及
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 讨论 的 话题 涉及 得 很 深
- Chủ đề thảo luận này liên quan rất sâu.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 我 还 没 来得及 说 谢谢
- Tôi chưa kịp nói "cảm ơn".
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 我 这 就 走 , 还 来得及
- Tôi đi ngay đây, vẫn còn kịp.
- 这种 技术 已经 变得 普及
- Công nghệ này đã trở nên phổ biến.
- 政策 落实 得 非常 及时
- Chính sách được thực hiện rất kịp thời.
- 车 还 没开 , 你 现在 去 , 还 赶得上 跟 他 告别
- xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 如 雨 不得不 及时 , 它们 可能 不会 开花
- nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa
- 马上 就 动身 , 还 赶得及
- lập tức lên đường, còn kịp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶得及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶得及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
得›
赶›